Máy đo tọa độ 3 chiều NEXIV
> Máy đo tọa độ iNexiv VMA
Máy đo tọa độ 3 chiều quang học NIKON iNexiv VMA-4540
Mã sản phẩm:
VMA-4540
Nikon NEXIV VMA-4540 là một máy đo tọa độ video tự động, sử dụng công nghệ xử lý ảnh tiên tiến, quang học zoom hiệu suất cao và tùy chọn lấy nét laser để thực hiện các phép đo 2D và 3D với độ chính xác cao.
iNEXIV VMA-4540 đến từ hãng Nikon (Nhật Bản). Chức năng tìm kiếm vị trí đo tự động và thông minh. Nguồn chiếu sáng tập trung và hiệu quả cao.
iNEXIV VMA-4540 cung cấp kích thước bàn đo 450mm x 400mm x 200mm (X, Y, Z) cùng với trường quang học rộng (FOV)
Tính năng và đặc trưng sản phẩm Nikon NEXIV VMA-4540
Tốc độ đo nhanh, độ chính xác cao với độ ổn định, lặp lại tốt.
Khả năng tạo chương trình đo tự động cho phép đo nhiều mẫu một lúc hoặc đo các mẫu giống nhau.
Trường nhìn lớn, khả năng phóng đại và lấy nét cho phép đo các sản phẩm kích thước nhỏ.
Phần mềm linh hoạt, đánh giá kích thước sản phẩm trực tiếp, xuất dữ liệu tự động ra form của khách hàng.
Bàn máy được thiết kế có thể di chuyển tự động 3 trục X,Y,Z với khoảng dịch chuyển lần lượt 250mm x 200mm x 200mm
Camera với trường nhìn rộng và tùy chọn laser cho tốc độ bắt nét cao. Phần mềm được INEXIV được NIKON phát triển cho phép tạo chương trình đo tự động một cách đơn giản, lưu giữ toàn bộ các dữ liệu đo từ vị trí, tọa độ, cường độ sáng…để sử dụng cho các lần đo tiếp theo với mẫu tương tự.
Ứng dụng Nikon NEXIV VMA-4540
Công nghiệp Điện tử và Bán dẫn:
Bảng mạch in (PCB): Đo lường đường dẫn, đường kính lỗ, khoảng cách giữa các thành phần, kiểm tra độ phẳng và các đặc điểm hình học khác trên các PCB có kích thước lớn đến trung bình.
Linh kiện điện tử: Đo lường các linh kiện nhỏ như tụ điện, điện trở, cuộn cảm, đầu nối, cảm biến, đặc biệt là các linh kiện có cấu trúc 3D phức tạp.
Kiểm tra chip và gói IC: Đo lường chiều cao bump, chiều rộng đường dẫn trên wafer và các gói IC.
Màn hình phẳng (FPD): Kiểm tra các đặc điểm hình học trên tấm nền màn hình.
Công nghiệp Cơ khí Chính xác và Gia công:
Chi tiết máy gia công: Đo lường chính xác các kích thước, hình dạng, khoảng cách, đường kính, góc của các bộ phận cơ khí được gia công (tiện, phay, khoan, dập).
Khuôn mẫu: Kiểm tra độ chính xác của các chi tiết khuôn đúc, khuôn ép nhựa, khuôn dập kim loại.
Các bộ phận lắp ráp: Đảm bảo độ chính xác của các bộ phận đã được lắp ráp.
Công nghiệp Nhựa và Cao su:
Đo lường các chi tiết nhựa đúc, ép, cao su, kiểm tra kích thước, độ biến dạng, vị trí lỗ.
Công nghiệp Ô tô:
Kiểm tra các bộ phận động cơ, hệ thống điện, chi tiết nội thất, các bộ phận kim loại và nhựa khác.
Đảm bảo chất lượng các bộ phận từ nhà cung cấp.
Công nghiệp Y tế:
Đo lường các dụng cụ y tế, thiết bị cấy ghép, các bộ phận của thiết bị y tế phức tạp, đảm bảo độ chính xác và tuân thủ tiêu chuẩn.
Kiểm soát chất lượng (QA/QC) và Phân tích lỗi (Failure Analysis):
Là công cụ chủ chốt trong các phòng QA/QC để thực hiện kiểm tra mẫu ngẫu nhiên hoặc 100% sản phẩm.
Phân tích nguyên nhân gốc rễ của các lỗi sản phẩm thông qua đo lường chính xác các khuyết tật.
Nghiên cứu và Phát triển (R&D):
Đánh giá các nguyên mẫu sản phẩm mới, phân tích hình học của vật liệu và cấu trúc.
Với khả năng đo lường nhanh chóng, chính xác và tự động trên một vùng làm việc rộng, NEXIV VMA-4540 là giải pháp lý tưởng cho các nhà sản xuất đang tìm kiếm một hệ thống kiểm tra chất lượng linh hoạt để tối ưu hóa quy trình sản xuất và nâng cao chất lượng sản phẩm.
Thông số kỹ thuật Nikon NEXIV VMA-4540
Stroke (X x Y x Z)
450 x 400 x 200mm (18"x 16"x 8")
Measurement range withTP
(Touch Probe) *1
400 x 400 x 166mm (TP20)
400 x 400 x 170mm (TP200)
450 x 400 x 200mm (with Vision AF)
Measurement range withTP & MCR20 *2
325 x 400 x 166mm (TP20)
325 x 400 x 170mm (TP200)
375 x 400 x 200mm (with Vision AF)
Minimum readout
0.1 µm
Maximum workpiece weight
40 kg (up to 20 kg accuracy guaranteed)
Maximum permissible error *3
EUX,MPE EUY,MPE: 2+6L/1000 µm (with Vision AF)
EUXY,MPE: 3+6L/1000μm (with Vision AF)
EUZ,MPE: 3+L/100μm (with Laser AF or Touch Probing)
(L = Length in mm)
Camera
1/3-in. 3CCD color or B/W Progressive scan
Working distance
73.5 mm (63 mm with Laser AF)
Magnification
Optical: 0.35 to 3.5x On screen: 12.6 to 126x with 24-inch WUXGA (1920 x 1200 pixels) monitor
FOV size
13.3 x 10mm to 1.33 x 1mm
Auto focus
Vision AF and optional Laser AF
Illumination
Contour illumination: White LED diascopic illumination
Surface illumination: White LED episcopic illumination
Oblique illumination: 8-segment white LED ring illumination
Video resolution
640 x 480 (pixels)
Touch probe (optional) *1
Renishaw® TP200/TP20
Power source
100 V-240 V, 50/60 Hz
Power consumption
5A-2.5A (excluding power consumption of host computer and its peripherals)
Dimensions & weight (W x D x H)
Main body with table: 1000 x 1340 x 1553mm, 500 kg Controller: 145 x 400 x 390mm, 13 kg